Các phím tắt trong word
Tổ hợp các phím tắt trong word 2003, 2007,2010,2013,2016. Giúp sử dụng trong văn bản word. Nếu như công việc hàng ngày của bạn yêu cầu thì bạn phải xem các kỹ năng nhớ. Bảo trì máy tính Bình Dương sẽ chia sẽ cho bạn tất tần tật. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho công việc của bạn.
Nếu như bạn thực hiện các thao tác thủ công thì công việc của bạn sẽ không nha chóng được. Bạn hãy cùng kham khảo ở bài viết dưới này nhé.
Các loại phím tắt thông dụng trong word
Tổ hợp các phím tắt trong word 2010,2016,2013,2007. Giúp bạn có thêm kiến thức vững chắc trong công việc tốt nhất.
Bạn có thể dùng để tạo mới hay chỉnh sửa hoặc lưu văn bản lại
Ctrl + N: Là tạo một tài liệu mới
Ctrl + O: Là mở phần tài liệu ra
Ctrl + S: Là nhấn để lưu lại
Ctrl + C: Dùng sao chép văn bản
Ctrl + X: Cắt phần nội dung bạn chọn
Ctrl + V: Dán văn bản lên
Ctrl + F: Dùng bặt hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H: Dùng thay thế hộp thoại bật
Ctrl + P: Là bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z: Trả lại tình trạng văn bản, trước khi chỉnh lại lần cuối
Ctrl + Y: Khôi phục lại văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Là đóng văn bản lại, đóng cửa sổ Ms Word
Phần định dạng
Ctrl + B: Dùng in đậm chữ
Ctrl + D: Nhấn mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Dùng cho chữ in nghiêng
Ctrl + U: Dùng cho chữ gạch chân
Canh lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J: Vào căn chỉnh đều cho đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L: Căn phần trái đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + R: Căn phần bên phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M: Dùng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M: Dùng để xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T: Dùng thụt dòng thứ 2 trở đi của văn bản
Ctrl + Shift + T: Xóa phần thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q: Vào xóa đoạn canh lề văn bản
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + –> Dùng một ký tự phía sau
Shift + <– Dùng một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + –> Dùng một từ phía sau
Ctrl + Shift + <– Dùng một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + Mũi tên đi xuống, chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A: Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng
Backspace (–>): Dùng xóa ký tự phía trước
Delete: Xóa chữ nằm phía sau
Ctrl + Backspace: Dùng xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete: Dùng xóa một từ phía sau
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home: Trở về đầu văn bản
Ctrl + End: Trở về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản
Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn dữ liệu
Ctrl + Shift + V: Dán phần sao chép vào văn bản, tài liệu
Menu & Toolbars
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab: Dùng di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab: Dùng di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab Di chuyển tới ô liền kề
Alt + Ký tự phần gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách đó
ESC tắt nội dung của danh sách đó
Làm việc với bảng biểu
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab: Dùng di chuyển tới và chọn nội dung của ô tiếp theo trước đó
Nhấn giữ phím Shift +: Dùng các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + : Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo các khối
Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn
Ctrl + 5: Vào chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home: Trở về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End: Trở về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up: Trở về bảng biểu đầu tiên của cột
Alt + Page down: Trỏ về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên: Là lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Là xuống một dòng dưới
Các phím F
F1: Dùng trợ giúp
F2: Dùng di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.
F3: Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4: Lặp lại văn bản gần nhất
F5: Là lệnh Goto lại
F6: Dùng di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7: Dùng để kiểm tra chính tả
F8: Dùng mở rộng vùng chọn
F9: Dùng cập nhật trường đang chọn
F10: Kích hoạt thanh thực hiện đơn lệnh
F11: Dùng di chuyển đến trường kế tiếp
F12: Dùng thực hiện lệnh lưu với tên khác
Kết hợp Shift + các phím F
Shift + F1: Hiển thị trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2: Sao chép nhanh văn bản
Shift + F3: Đổi kiểu ký tự hoa – thường
Shift + F4: Làm lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5: Đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6: Đến panel hay frame phía trước
Shift + F7: Lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn
Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10: Hiển thị thực đơn ngữ cảnh
Shift + F11: Đến trường liền kề phía trước
Shift + F12: Lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F
Ctrl + F2: Lệnh để xem trước khi in
Ctrl + F3: Dùng cắt Spike
Ctrl + F4: Dùng đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5: Dùng phục hồi lại kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6: Đến văn bản kế tiếp
Ctrl + F7: Đến menu hệ thống
Ctrl + F8: Thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
Ctrl + F9: Chè trường trống
Ctrl + F10: Phóng to văn bản
Ctrl + F11: Dùng khóa một trường
Ctrl + F12: Lệnh mở văn bản
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F
Ctrl + Shift +F3: Chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift + F5: Chỉnh sửa đánh dấu
Ctrl + Shift + F6: Đi đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift + F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift + F8: Dùng mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift + F9: Dùng ngắt liên kết
Ctrl + Shift + F10: Kích hoạt thanh thước kẻ
Ctrl + Shift + F11: Mở khóa
Ctrl + Shift + F12: Thực hiện lệnh in
Kết hợp Alt + các phím F
Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4: Thoát ra Ms Word.
Alt + F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7: Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp văn bản.
Alt + F8: Chạy một marco.
Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh các trường
Alt + F10: Phóng to cửa sổ Ms Word.
Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1: Di chuyển phía trước.
Alt + Shift + F2: Lệnh lưu văn bản
Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hay MarcoButton
Alt + Shift + F11: Hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2: Mở văn bản
Bài viết trên Bình Dương Computer đã chia sẽ với các bạn tổ hợp các phím tắt trong word. Mong rằng sẽ hữu ích cho các bạn làm việc trong văn phòng hay bất cứ ở đâu. Chúc bạn thành công!. Và hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của Bảo trì máy tính Bình Dương bạn nhé!